Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

lép xép

Academic
Friendly

Từ "lép xép" trong tiếng Việt từ tượng thanh, mô phỏng âm thanh nhẹ nhàng, nhỏ bé, thường được dùng để chỉ những âm thanh phát ra từ các vật nhỏ hoặc từ những hành động nhẹ nhàng, tỉ mỉ. Từ này thường gợi lên cảm giác dễ thương, đáng yêu, nhưng đôi khi cũng mang ý nghĩa châm biếm hoặc mỉa mai.

Định nghĩa:
  1. Âm thanh nhẹ nhàng: Khi nghe từ "lép xép", người ta có thể hình dung ra âm thanh của những vật nhỏ như côn trùng, hoặc âm thanh của những hành động nhẹ nhàng như đi bộ trên mặt đất mềm.
  2. Hành động tỉ mỉ: Từ này cũng có thể chỉ những hành động làm việc một cách nhẹ nhàng, không mạnh mẽ.
dụ sử dụng:
  1. Âm thanh:

    • "Con kiến bò trên mặt đất, phát ra tiếng lép xép rất nhỏ."
    • "Gió thổi qua hàng cây, tạo ra âm thanh lép xép như tiếng thì thầm."
  2. Hành động:

    • " lép xép đi đến bàn để không làm ồn."
    • "Họ lép xép trò chuyện trong góc phòng không làm phiền người khác."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học hoặc thơ ca, "lép xép" có thể được dùng để tạo hình ảnh sinh động, gợi cảm giác nhẹ nhàng, thanh thoát.
    • "Trong khu vườn, tiếng lép xép của những con chim nhỏ làm cho khung cảnh thêm phần yên bình."
Biến thể từ gần giống:
  • Lép bép: Thường dùng để chỉ âm thanh của những người nói chuyện nhỏ nhẹ hoặc những âm thanh phát ra từ những vật nhỏ.
  • Từ đồng nghĩa: "Thì thầm" (âm thanh nhẹ nhàng, không lớn tiếng), "lén lút" (hành động nhẹ nhàng, không gây chú ý).
Từ liên quan:
  • Mỉa mai: Trong một số trường hợp, từ "lép xép" có thể được sử dụng để chỉ những người nói quá nhiều không nội dung quan trọng, như kiểu châm biếm.
    • "Họ cứ lép xép mãi về chuyện không đâu."
Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "lép xép," cần lưu ý ngữ cảnh để tránh hiểu lầm, có thể mang ý nghĩa tích cực hoặc tiêu cực tùy thuộc vào cách sử dụng.
  1. Nh. Lép bép.

Similar Spellings

Words Containing "lép xép"

Comments and discussion on the word "lép xép"